Thực đơn
Eberhardtia Mô tảCây gỗ thường xanh. Lá mọc so le; lá kèm sớm rụng để lại những vết sẹo rõ rệt. Hoa ở nách lá, mọc thành chùm, có lông măng màu gỉ sắt. Lá đài (2-) 4 hoặc 5 (hoặc 6), xếp lợp. Tràng hoa hình ống, mẫu 5; các thùy thẳng, dày, mỗi thùy có 2 phần phụ dạng màng ở lưng. Nhị sinh sản 5, mọc đối với các thuỳ tràng hoa; nhị lép 5, so le với cánh hoa, dày, dài hơn nhị sinh sản, bao phấn lép hình mũi tên, mép có răng cưa không đều. Bầu nhụy 5 ngăn. Vòi nhụy ngắn. Quả dạng quả hạch, với phần sót lại của vòi nhụy ở đỉnh, hình phỏng cầu, nhẵn nhụi hoặc có lông măng, 1-5 hạt. Sẹo hạt thuôn dài; nội nhũ nhiều dầu. Hạt của tất cả các loài đều chứa nhiều dầu.[5]
Thực đơn
Eberhardtia Mô tảLiên quan
Eberhardtia Eberhard von Hartmann Eberhard III, Công tước xứ Württemberg Eberhart XFG Eberhardzell Eberhardtia krempfii Eberhardtia tonkinensis Eberholzen Eberhardtia aurata Eberhard Karls Universität TübingenTài liệu tham khảo
WikiPedia: Eberhardtia http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=3... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137... http://apps.kew.org/wcsp/namedetail.do?name_id=656... http://powo.science.kew.org/taxon/36722-1 http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://legacy.tropicos.org/Name/40000633 http://www.tropicos.org/Name/40000633 https://npgsweb.ars-grin.gov/gringlobal/taxonomyge... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...